Ước tính thay đổi danh mục ETF Q1/2016
Dear anh chị,
Gửi tới các anh chị ước tính kết quả cho kỳ review ETF quý 1/2016
như sau:
ETF
review Quý 01/2016
04/03/2016
|
FTSE
công bố kết quả review
|
11/03/2016
|
Market
Vectors công bố kết quả review
|
18/03/2016
|
2
quỹ hoàn thành cơ cấu danh mục
|
1. Market
Vector Vietnam ETF (VNM)
Quỹ V.N.M mô phỏng
theo chỉ số Market Vectors Vietnam Index, chỉ số cơ sở này đã chốt số liệu vào
ngày 29/02. Danh mục chỉ số mới sẽ được
công bố vào thứ Sáu, ngày 11/03/2016, và quỹ sẽ hoàn thành kỳ cơ cấu vào ngày
thứ Sáu, 18/03.
Hiện tại, danh mục chỉ số có 25 cổ phiếu, trong đó có 21 cổ phiếu
Việt Nam và 4 cổ phiếu nước ngoài, mỗi cổ
phiếu có tỷ trọng trần là 4,5%. Kể từ đợt
review Q4/2015, trần tỷ trọng của nhóm cổ phiếu
Việt Nam đã nâng lên 82%, đây cũng là tỷ trọng giả định tiếp tục chúng tôi sử dụng
để có ước tính như bên dưới.
Chúng tôi cho rằng
danh mục chỉ số vẫn bao gồm 21 cổ phiếu Việt Nam sau khi:
- Thêm vào: SBT
- Loại ra: PPC (không thỏa mãn điều kiện về
thanh khoản)
Dựa vào các tiêu chuẩn, giả định và số liệu thu thập được, chúng
tôi xin đưa ra ước tính tỷ trọng của các cổ phiếu trong danh mục mới của chỉ số
cơ sở đồng thời ước tính lượng mua/bán của quỹ V.N.M ETF trong kỳ review này,
như sau:
CP
|
Giá hiện
tại (29/02)
|
Tỷ trọng
mới
|
Tỷ trọng
hiện tại (29/02)
|
+/-
|
+/- USD
|
+/- cổ
phiếu
|
KL đang
nắm giữ
|
||||
VIC
|
44,100
|
8.00%
|
8.96%
|
-0.96%
|
-$3,122,939
|
-1,594,044
|
14,946,072
|
||||
VCB
|
41,000
|
8.00%
|
8.43%
|
-0.43%
|
-$1,398,778
|
-767,964
|
15,090,448
|
||||
MSN
|
72,000
|
7.00%
|
7.48%
|
-0.48%
|
-$1,560,244
|
-487,793
|
7,645,590
|
||||
SSI
|
22,500
|
6.50%
|
7.34%
|
-0.84%
|
-$2,750,090
|
-2,751,313
|
23,954,861
|
||||
STB
|
11,000
|
6.00%
|
6.47%
|
-0.47%
|
-$1,551,195
|
-3,174,310
|
43,385,132
|
||||
BVH
|
52,000
|
5.50%
|
5.84%
|
-0.34%
|
-$1,105,578
|
-478,588
|
8,259,926
|
||||
SBT
|
28,500
|
4.83%
|
-
|
4.83%
|
$15,780,857
|
12,464,109
|
-
|
||||
DPM
|
28,500
|
4.22%
|
4.27%
|
-0.04%
|
-$142,717
|
-112,721
|
11,014,410
|
||||
HPG
|
27,900
|
3.80%
|
3.84%
|
-0.04%
|
-$144,091
|
-116,254
|
10,117,400
|
||||
NT2
|
26,500
|
3.64%
|
3.68%
|
-0.04%
|
-$115,806
|
-98,369
|
10,209,710
|
||||
HAG
|
8,100
|
3.21%
|
3.24%
|
-0.03%
|
-$113,385
|
-315,099
|
29,441,844
|
||||
PVS
|
15,200
|
2.90%
|
2.92%
|
-0.02%
|
-$68,102
|
-100,854
|
14,181,750
|
||||
KDC
|
24,100
|
2.85%
|
2.70%
|
0.15%
|
$499,880
|
466,901
|
8,232,320
|
||||
ITA
|
5,100
|
2.62%
|
2.65%
|
-0.03%
|
-$90,543
|
-399,631
|
38,188,701
|
||||
FLC
|
6,700
|
2.37%
|
2.40%
|
-0.03%
|
-$90,178
|
-302,972
|
26,333,112
|
||||
SHB
|
6,700
|
2.12%
|
2.14%
|
-0.02%
|
-$63,802
|
-214,356
|
23,560,121
|
||||
KBC
|
13,100
|
2.06%
|
2.08%
|
-0.02%
|
-$72,596
|
-124,744
|
11,672,810
|
||||
PVD
|
25,000
|
1.94%
|
1.95%
|
-0.01%
|
-$47,973
|
-43,195
|
5,765,727
|
||||
VCG
|
10,200
|
1.76%
|
1.78%
|
-0.02%
|
-$71,196
|
-157,120
|
12,804,097
|
||||
PVT
|
10,100
|
1.63%
|
1.65%
|
-0.02%
|
-$67,071
|
-149,483
|
12,009,115
|
||||
HHS
|
10,500
|
1.05%
|
0.92%
|
0.13%
|
$413,738
|
886,975
|
6,433,660
|
||||
PPC
|
17,000
|
0.00%
|
2.13%
|
-2.13%
|
-$6,966,040
|
-9,223,856
|
9,223,240
|
||||
2. db
x-trackers FTSE Vietnam UCITS ETF (DB)
Quỹ
DB ETF mô phỏng theo chỉ số FTSE Vietnam Index, chỉ
số cơ sở này đã chốt số liệu vào ngày 26/02.
Danh mục mới sẽ được công bố vào ngày thứ 6, 04/03/2015 và và quỹ sẽ hoàn thành kỳ cơ cấu cũng vào ngày thứ Sáu,
18/03.
Dựa
vào bộ quy tắc chỉ số cùng với một số giả định, chúng tôi nhận thấy sự góp mặt
của khá nhiều cổ phiếu trong rổ chỉ số sau kỳ review sắp tới. Sau đây là những
thay đổi:
- Thêm vào: HNG, ASM, PGD,
HHS và HQC
- Loại ra: không loại
cổ phiếu nào
Danh mục chỉ số mới sẽ được áp dụng từ ngày 18/03, do đó những
thay đổi về tỷ trọng cũng như lượng mua/bán của quỹ FTSE
ETF được ước tính như sau:
CP
|
Giá hiện
tại (29/02)
|
Tỷ trọng
mới
|
Tỷ trọng
(26/02)
|
+/-
|
+/- cổ
phiếu
|
VIC
|
44,100
|
15.00%
|
16.77%
|
-1.77%
|
-2,819,586
|
MSN
|
72,000
|
12.54%
|
15.59%
|
-3.05%
|
-2,972,190
|
HPG
|
27,900
|
10.31%
|
10.06%
|
0.25%
|
618,653
|
VCB
|
41,000
|
9.05%
|
9.15%
|
-0.10%
|
-174,157
|
SSI
|
22,500
|
9.60%
|
7.89%
|
1.71%
|
5,335,709
|
STB
|
11,000
|
7.01%
|
6.44%
|
0.57%
|
3,626,197
|
DPM
|
28,500
|
4.88%
|
4.43%
|
0.45%
|
1,105,620
|
PVD
|
25,000
|
4.49%
|
3.96%
|
0.53%
|
1,488,654
|
HAG
|
8,100
|
3.25%
|
3.00%
|
0.25%
|
2,131,011
|
BVH
|
52,000
|
3.09%
|
2.88%
|
0.21%
|
285,217
|
KBC
|
13,100
|
2.97%
|
2.84%
|
0.13%
|
723,540
|
SBT
|
28,500
|
2.75%
|
2.54%
|
0.21%
|
527,499
|
KDC
|
24,100
|
2.55%
|
2.51%
|
0.04%
|
104,299
|
TTF
|
30,600
|
2.24%
|
2.19%
|
0.05%
|
117,522
|
ITA
|
5,100
|
2.23%
|
2.19%
|
0.04%
|
581,710
|
ASM
|
17,900
|
2.01%
|
-
|
2.01%
|
7,892,796
|
FLC
|
6,700
|
1.81%
|
1.79%
|
0.02%
|
202,417
|
PGD
|
35,800
|
1.50%
|
-
|
1.50%
|
2,940,833
|
NT2
|
26,500
|
1.43%
|
0.01
|
0.10%
|
277,932
|
HNG
|
8,000
|
1.32%
|
0.00%
|
1.32%
|
11,610,912
|
HHS
|
10,500
|
1.26%
|
-
|
1.26%
|
8,416,531
|
PVT
|
10,100
|
1.14%
|
1.14%
|
0.00%
|
15,337
|
HQC
|
5,700
|
1.11%
|
0.00%
|
1.11%
|
13,721,431
|
HVG
|
10,800
|
1.02%
|
0.99%
|
0.03%
|
185,379
|
PDR
|
13,100
|
1.00%
|
1.32%
|
-0.32%
|
-1,701,363
|
BHS
|
18,300
|
0.99%
|
1.00%
|
-0.01%
|
-45,174
|
Lưu ý:
Chúng tôi đã liên hệ với bên cung cấp chỉ số FTSE Vietnam Index để làm rõ một số
vấn đề về tiêu chí vốn hóa, tuy nhiện tạm thời vẫn chưa nhận được câu trả
lời cuối cùng. Chúng tôi vẫn xin đưa dự báo về quỹ FTSE ETF dựa cách hiểu của
chúng tôi (và cũng là cách hiểu thông dụng) về tiêu chí đó. Nếu FTSE có cách diễn
giải khác (và cũng là câu hỏi chúng tôi đặt ra cho FTSE), thì 5 cổ phiếu trên sẽ
không được bổ sung vào đợt review lần này.
Chúng
tôi sử dụng số liệu gần nhất 2 quỹ ETF công bố cùng với giá của ngày 29/02 để ước
tính lượng khối lượng mua/bán với từng quỹ. Có thể sẽ có thay đổi về giá và tỷ
trọng cho đến ngày quỹ thực hiện cơ cấu, do đó khối lượng mua/bán thực tế sẽ có
sai số so với ước tính của chúng tôi. Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi và cập nhập
những thông tin mới nhất trong các bản tin tiếp theo. Hy vọng danh mục ước tính
này sẽ mang lại cho các anh chị những thông tin tham khảo hữu ích.
Trân trọng,
BÌNH LUẬN