Ước tính thay đổi danh mục ETF Q4/2018
Các quỹ ETF ngoại sẽ thực hiện tái cơ cấu danh mục trong tuần thứ 3 của tháng 12, các mốc thời gian cần lưu ý cho kỳ này:
FTSE
|
MVIS
|
|
Ngày chốt số liệu
|
30/11/2018
|
30/11/2018
|
Ngày công bố
|
07/12/2018
|
14/12/2018
|
Ngày hoàn thành tái cơ cấu danh mục
|
21/12/2018
|
1. FTSE Vietnam Index
Ngày
chốt số liệu cho cả hai bộ chỉ số sẽ rơi vào ngày cuối tháng 30/11/2018. Dựa
trên số liệu ngày 16/11, SSI Research đưa ra dự báo thay đổi chỉ số FTSE Vietnam
Index kỳ này như sau:
- DXG có
thể bị loại vì room nước ngoài giảm xuống dưới ngưỡng 2%.
- HBC, HSG có thể bị loại do vốn hóa giảm mạnh không đủ điều kiện
nằm trong chỉ số.
- HNG có
thể được thêm vào chỉ số do đã thỏa mãn tất cả các điều kiện và duy trì
được 2 kỳ liên tiếp thỏa mãn điều kiện thanh khoản, đây là điều kiện bắt
buộc bởi HNG trước đây đã từng bị loại khỏi chỉ số vì lý do thanh khoản.
Với
giả định chỉ số có những thay đổi như trên, chúng tôi ước tính danh mục mới và
giao dịch của quỹ FTSE Vietnam Swap UCITS ETF như sau:
CP
|
Tỷ trọng
mới
|
Tỷ trọng
hiện tại
|
+/-
|
+/- cổ
phiếu
|
VIC
|
15.00%
|
15.70%
|
-0.70%
|
-466,658
|
VHM
|
15.00%
|
14.42%
|
0.58%
|
488,247
|
VNM
|
12.32%
|
14.65%
|
-2.32%
|
-1,217,772
|
MSN
|
12.14%
|
10.18%
|
1.96%
|
1,482,059
|
HPG
|
9.80%
|
10.02%
|
-0.22%
|
-379,496
|
VRE
|
9.16%
|
9.02%
|
0.14%
|
283,019
|
NVL
|
5.26%
|
5.54%
|
-0.28%
|
-241,840
|
VCB
|
5.12%
|
3.95%
|
1.17%
|
1,327,184
|
PLX
|
2.62%
|
2.59%
|
0.04%
|
38,156
|
SSI
|
2.37%
|
2.56%
|
-0.20%
|
-428,946
|
STB
|
1.75%
|
1.71%
|
0.04%
|
198,343
|
ROS
|
1.39%
|
1.24%
|
0.15%
|
244,911
|
GEX
|
1.33%
|
1.04%
|
0.30%
|
712,451
|
SBT
|
1.20%
|
1.46%
|
-0.25%
|
-708,716
|
CII
|
1.20%
|
0.92%
|
0.28%
|
647,973
|
HNG
|
1.14%
|
0.00%
|
1.14%
|
4,287,188
|
TCH
|
0.94%
|
0.92%
|
0.02%
|
52,876
|
PVD
|
0.81%
|
0.71%
|
0.10%
|
359,051
|
KBC
|
0.75%
|
0.66%
|
0.08%
|
405,056
|
PDR
|
0.71%
|
0.89%
|
-0.18%
|
-404,115
|
DXG
|
0.00%
|
1.07%
|
-1.07%
|
-2,588,052
|
HBC
|
0.00%
|
0.39%
|
-0.39%
|
-1,281,569
|
HSG
|
0.00%
|
0.36%
|
-0.36%
|
-2,958,013
|
Lưu
ý rằng, quỹ FTSE Vietnam Swap UCITS ETF vận hành theo hình thức mô phỏng giả lập
(synthetic replication) dựa trên hoán đổi danh mục, do đó danh mục đầu tư của
quỹ có thể không trùng khớp với danh mục chỉ số cơ sở. Vì vậy, các ước tính về
giao dịch của quỹ chỉ mang tính chất tham khảo.
2. MVIS Vietnam Index
SSI Research đưa ra ước tính sơ bộ cho chỉ số MVIS Vietnam Index dựa trên số liệu ngày
16/11 như sau:
- VCG sẽ
bị loại khỏi chỉ số do công ty mới ra quyết định khóa room nước ngoài về
0%
- Nếu
VCG bị loại, số lượng cổ phiếu giảm xuống 24 và cần một cổ phiếu thay thế.
GEX là cổ phiếu lớn nhất trong
các cổ phiếu đủ điều kiện vào chỉ số và có thể được lựa chọn thay thế.
Giả
định VCG bị loại và GEX được thay vào, SSI Research ước tính danh mục chỉ số mới
và giao dịch của quỹ VanEck Vectors Vietnam ETF như sau. VCG sẽ bị bán ra 6.8
triệu cp trong khi GEX có thể được mua vào khoảng 7.5tr cp tương ứng tỷ trọng
2.44% trong danh mục.
CP
|
Tỷ trọng
mới
|
Tỷ trọng
hiện tại
|
+/-
|
+/- USD
|
+/- cổ
phiếu
|
KL đang
nắm giữ
|
VIC
|
8.00%
|
6.84%
|
1.16%
|
$3,816,760
|
987,020
|
5,693,472
|
VNM
|
8.00%
|
7.63%
|
0.37%
|
$1,231,312
|
249,475
|
4,983,316
|
VHM
|
7.00%
|
7.91%
|
-0.91%
|
-$2,987,433
|
-977,629
|
7,985,672
|
1476 TT
|
4.50%
|
4.87%
|
-0.37%
|
-$1,203,698
|
n.a
|
1,258,160
|
NVL
|
6.50%
|
7.49%
|
-0.99%
|
-$3,266,796
|
-1,092,057
|
7,982,466
|
7730 JT
|
4.50%
|
4.87%
|
-0.37%
|
-$1,229,871
|
n.a
|
363,700
|
VCB
|
6.00%
|
5.07%
|
0.93%
|
$3,050,621
|
1,336,080
|
7,246,102
|
VRE
|
5.50%
|
5.32%
|
0.18%
|
$600,127
|
466,099
|
13,328,582
|
MSN
|
5.00%
|
6.05%
|
-1.05%
|
-$3,467,441
|
-1,014,967
|
5,821,780
|
BVH
|
4.50%
|
4.63%
|
-0.13%
|
-$426,684
|
-104,871
|
3,743,876
|
090460 KQ
|
4.50%
|
3.44%
|
1.06%
|
$3,495,229
|
n.a
|
768,868
|
HPG
|
4.49%
|
4.31%
|
0.18%
|
$580,873
|
384,499
|
9,395,773
|
SSI
|
3.87%
|
3.84%
|
0.03%
|
$100,272
|
84,344
|
10,581,291
|
ROS
|
3.46%
|
3.55%
|
-0.08%
|
-$271,266
|
-172,691
|
7,373,171
|
SIA LN
|
2.96%
|
3.26%
|
-0.30%
|
-$974,604
|
n.a
|
10,824,966
|
105630 KP
|
2.76%
|
3.65%
|
-0.89%
|
-$2,933,940
|
n.a
|
769,784
|
SBT
|
2.64%
|
2.44%
|
0.20%
|
$669,099
|
721,760
|
8,819,035
|
2199 HK
|
2.55%
|
2.42%
|
0.12%
|
$404,658
|
n.a
|
12,368,000
|
GEX
|
2.44%
|
0.00%
|
2.44%
|
$8,031,170
|
7,485,050
|
-
|
TCH
|
2.20%
|
2.07%
|
0.13%
|
$427,817
|
491,041
|
7,784,900
|
025320 KQ
|
2.20%
|
2.31%
|
-0.12%
|
-$379,199
|
n.a
|
3,206,128
|
097520 KQ
|
1.99%
|
1.99%
|
0.00%
|
$9,741
|
n.a
|
457,938
|
STB
|
1.75%
|
1.78%
|
-0.03%
|
-$93,880
|
-180,778
|
11,280,932
|
DPM
|
1.38%
|
1.37%
|
0.01%
|
$26,199
|
32,299
|
5,498,220
|
NT2
|
1.31%
|
1.27%
|
0.04%
|
$142,548
|
131,279
|
3,785,049
|
VCG
|
0.00%
|
1.52%
|
-1.52%
|
-$5,014,039
|
-6,794,897
|
6,794,897
|
Dương Trọng Vinh - SSI
BÌNH LUẬN